Giá sản phẩm: liên hệ
Bao bì: 4 Lít & 20 Lít & 209 Lít
Chủng loại: Dầu động cơ
Chi tiết sản phẩm: Bao bì: 4 Lít & 20 Lít & 209 Lít
Chủng loại: Dầu động cơ
Shell Rimula R1 Multi
Dầu động cơ Diesel đa cấp chịu tải nặng
Dầu Shell Rimula R1 Multi Bảo vệ - Tái tạo sức mạnh động cơ sử dụng hệ phụ gia, đã được kiểm chứng, giúp chống mài mòn động cơ. Các phân tử dầu bôi trơn hoạt động liên tục đảm bảo độ nhớt của dầu đAược duy trì phù hợp từ lúc động cơ bắt đầu khởi động cho đến khi động cơ hoạt động ở nhiệt độ ổn định giúp bơm dầu hoạt động dễ dàng, nhờ đó động cơ được bảo vệ liên tục và duy trì được hiệu năng. Sử dụng Shell Rimula R1 Multi có thể giảm tiêu hao nhiên liệu so với dầu đơn cấp. Thích hợp cho các động cơ không có turbo tăng áp.
BẢO VỆ & TÁI TẠO SỨC MẠNH ĐỘNG CƠ
Lợi ích và tính năng:
- Chất lượng tin cậy.
Cung cấp chất lượng tin cậy với chi phí hợp lý trong các ứng dụng được khuyến cáo sử dụng
- Các động cơ diesel chịu tải vừa phải
Dầu Shell Rimula R1 Multi được khuyến cáo sử dụng cho các động cơ thông thường, ví dụ: xe tải nhỏ, máy kéo và máy công cụ nông nghiệp chịu tải nhẹ
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Tiêu chuẩn kỹ thuật và chấp thuận
|
Cấp độ nhớt SAE
|
||
10W-30
|
15W-40
|
20W-50
|
|
API: CD, SE
|
v
|
v
|
v
|
Dầu Shell Rimula R1 Multi không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng quy định và tuân thủ tốt các tiêu chuẩn vệ sinh cá nhân và công nghiệp.
Tránh tiếp xúc với da, dùng găng tay không thấm cho dầu đã sử dụng. Khi đã tiếp xúc với da, rửa ngay bằng xà phòng và nước.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ an toàn tham khảo thêm phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Bảo vệ môi trường:
Đưa dầu đã qua sử dụng tới nơi thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Các tính chất lý học điển hình:
Shell Rimula R1 Multi |
Phương pháp
|
Cấp độ nhớt SAE | ||
10W-30
|
15W-40
|
20W-50
|
||
Độ nhớt động học
Tại 400C mm2/s
1000C mm2/s
|
ASTM D445
|
71
10.8
|
107
14.5
|
140
19
|
Độ nhớt động lực
Tại -250C mPa*s
-200C mPa*s
- 150C mPa*s
|
ASTM D5293
|
6630
|
6600
|
8800
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
143
|
140
|
154
|
Độ nhớt tại 150C kg/l
|
ASTM D4052
|
0.879
|
0.890
|
0.894
|
Điểm chớp cháy cốc hở *C
|
ASTM D92
|
220
|
230
|
235
|
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm của Shell trong tương lai có thể thay đổi chút ít.