Pages

Thứ Năm, 6 tháng 12, 2012

Dầu động cơ Diesel Shell Rimula R1 Multi 20W-50

Dầu động cơ Diesel Shell Rimula R1 Multi 20W-50

Giá sản phẩm:  liên hệ
Bao bì:  4 Lít & 20 Lít & 209 Lít
Chủng loại:  Dầu động cơ

 Chi tiết sản phẩm:
Shell Rimula R1 Multi   
Dầu động cơ Diesel đa cấp chịu tải nặng
Dầu Shell Rimula R1 Multi Bảo vệ - Tái tạo sức mạnh động cơ sử dụng hệ phụ gia, đã được kiểm chứng, giúp chống mài mòn động cơ. Các phân tử dầu bôi trơn hoạt động liên tục đảm bảo độ nhớt của dầu đAược duy trì phù hợp từ lúc động cơ bắt đầu khởi động cho đến khi động cơ hoạt động ở nhiệt độ ổn định giúp bơm dầu hoạt động dễ dàng, nhờ đó động cơ được bảo vệ liên tục và duy trì được hiệu năng. Sử dụng Shell Rimula R1 Multi có thể giảm tiêu hao nhiên liệu so với dầu đơn cấp. Thích hợp cho các động cơ không có turbo tăng áp.

BẢO VỆ & TÁI TẠO SỨC MẠNH ĐỘNG CƠ
      Lợi ích và tính năng:
  - Chất lượng tin cậy.
Cung cấp chất lượng tin cậy với chi phí hợp lý trong các ứng dụng được khuyến cáo sử dụng

 - Các động cơ diesel chịu tải vừa phải
Dầu Shell Rimula R1 Multi được khuyến cáo sử dụng cho các động cơ thông thường, ví dụ: xe tải nhỏ, máy kéo và máy công cụ nông nghiệp chịu tải nhẹ

  Tiêu chuẩn kỹ thuật:

Tiêu chuẩn kỹ thuật và chấp thuận
Cấp độ nhớt SAE
10W-30
15W-40
20W-50
 API: CD, SE
v
v
v
  Sức khoẻ an toàn:
      Dầu Shell Rimula R1 Multi không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng quy định và tuân thủ tốt các tiêu chuẩn vệ sinh cá nhân và công nghiệp.
     Tránh tiếp xúc với da, dùng găng tay không thấm cho dầu đã sử dụng. Khi đã tiếp xúc với da, rửa ngay bằng xà phòng và nước.
    Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ an toàn tham khảo thêm phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Bảo vệ môi trường:
   Đưa dầu đã qua sử dụng tới nơi thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.

Các tính chất lý học điển hình:

Shell Rimula R1 Multi
Phương pháp
Cấp độ nhớt SAE
10W-30
15W-40
20W-50
Độ nhớt động học
Tại   400C mm2/s
       1000C mm2/s
ASTM D445
71
10.8
107
14.5
140
19
Độ nhớt động lực
Tại   -250C mPa*s
         -200C mPa*s
        - 150C mPa*s        
ASTM D5293
6630
6600
8800
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
143
140
154
Độ nhớt tại 150C kg/l
ASTM D4052
0.879
0.890
0.894
Điểm chớp cháy cốc hở *C
ASTM D92
220
230
235
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm của Shell trong tương lai có thể thay đổi chút ít.

Dầu động cơ Diesel Shell Rimula R1 40

Dầu động cơ Diesel Shell Rimula R1 40

Giá sản phẩm:  liên hệ
Bao bì:  4 Lít & 20 Lít & 209 Lít
Chủng loại:  Dầu động cơ

 Chi tiết sản phẩm:
    
Shell Rimula R1 40 (CD/SE)
Dầu động cơ Diesel chịu tải nặng đơn cấp.
Shell Rimula R1 Dầu bảo vệ sức mạnh động cơ sử dụng các phụ gia chất lượng đã được chứng minh rất hiệu quả giúp chống lại ăn mòn động cơ mang lại khả năng bôi trơn tin cậy, chất lượng ổn định. Phù hợp sử dụng hàng ngày cho các động cơ không có Turbo tăng áp.
Phạm vi ứng dụng:
 -  Các động cơ Diesel cấp độ trung bình
  Shell Rimula R1 được sử dụng cho các động cơ Diesel công suất trung bình, như xe tải nhỏ, các xe chở hàng, xe buýt nhỏ  , xe kéo và các thiết bị tĩnh tại.

  -  Hệ thuỷ lực và truyền động
  Dầu đơn cấp Shell Rimula R1 có thể được sử dụng trong các hệ thống thuỷ lực cơ động và trong các hệ truyền động, các vị trí được khuyến cáo bởi các nhà sản xuất thiết bị phải sử dụng dầu động cơ đơn cấp.

Đặc điểm kỹ thuật

Đặc điểm kỹ thuật
Cấp độ nhớt SAE
10W
30
40
50
API: CD
v
v
v
v
API: SE
 
v
v
v
  Sức khoẻ an toàn

  - Shell Rimula R1 không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng quy định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
  - Tránh tiếp xúc với da, Sử dụng gang tay không thấm với dầu đã qua sử dụng. Sau khi tiếp xúc với da ngay lập tức rửa sạch bằng xà phòng và nước.
  - Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ an toàn, xin tham khảo thêm phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất lý học điển hình:


Rimula R1
Cấp độ nhớt SAE
Phương Pháp Thử
Đơn Vị
10W
30
40
50
Độ nhớt động học
ở   400C
     1000C
ASTM D445
cSt
37.4
5.7
91.3
10.8
139
14.4
211
19
ChỈ số độ nhớt
ASTM D2270
 
100
102
102
101
Tỷ trọng ở 150C
ASTM D4052
Kg/l
0.876
0.891
0.895
0.900
Điểm chớp cháy cốc hở 0C
ASTM D92
 
219
242
250
252
Điểm rót chảy 0C
ASTM D97
 
-33
-18
-9
-9

Dầu động cơ diesel Shell Rimula R3 X 15W-40-CH4

Dầu động cơ Diesel Rimula R3X 15W-40 Giá sản phẩm:  liên hệ
Bao bì:  4 Lít & 20 Lít & 209 Lít
Chủng loại:  Dầu động cơ

 Chi tiết sản phẩm:
    
Rimula R3 X 15W-40-CH4

Dầu đa cấp cho động cơ Diesel chịu tải nặng

Dầu Shell Rimula R3 X Bảo vệ & Tái tạo sức mạnh động cơ đặc trưng cho hóa học bôi trơn ưu hạng hiện đại, được pha chế để đáp ứng các yêu cầu đa dạng của đông cơ. Công nghệ đáp ứng độc nhất này cung cấp ba chức năng bảo vệ liên tục cho động cơ bao gồm chống mài mòn để kéo dài tuổi thọ động cơ, chống hình thành cặn để duy trì tính năng động cơ và chống dầu bị phân hủy do nhiệt.
      Được hàng loạt các nhà sản xuất động cơ chứng nhận, Shell Rimula R3 X phù hợp cho hầu như tất cả các động cơ chịu tải nặng, có Turbo tăng áp và không có Turbo tăng áp, trong vận tải và trong công nghiệp.


Xe tải chịu tải nặng
Được chứng nhận bởi hàng loạt các nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM), Shell Rimula R3 X thích hợp cho hầu như tất cả các động cơ chịu tải nặng.


- Xây dựng và khai thác khoáng sản
Shell Rimula R3 X được khuyến cáo sử dụng cho hầu hết các loại động cơ trong ngành xây dựng và khai thác khoáng sản như Caterpillar, Cummins, Detroit Diesel (4 thì), MTU và Komatsu. Nó được pha chế để giúp bảo vệ liên tục ngay cả khi động cơ sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao.


- Thiết bị nông nghiệp
Shell Rimula R3 X rất lý tưởng để sử dụng trọng các ứng dụng Dừng-Khởi động mà hay gặp trong nông nghiệp giúp bảo vệ các ổ đỡ.


- Thông số kỹ thuật

  Rimula R3 X
  Cấp độ nhớt theo SAE 15W-40 20W-50
    Độ nhớt động học ở (ASTM D445)
      @ 400C mm2/giây
          1000C mm2/giây

105.1
14.3

147.3
17.5
  Độ nhớt động lực (ASTM D5293)
  tại -150C mPa*s
  tại -200C mPa*s


6600

6450
 
  Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 139 130
  Độ nhớt tại 150C  kg/l (ASTM D4052) 0.886 0.893
  Điểm chớp cháy hở 0C (ASTM D92) 230 235
  Điểm rót chảy 0C (ASTM D97) -39 -36
  Tổng giá trị kiêm Mg KOH/g (ASTM D2896) 10.8 10.8
  Tro sunfat % (ASTM D874) 1.44 1.44
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Mỡ bôi trơn Shell Alvania RL

(tên cũ: Alvania RL)

Shell Gadus S2 V100
Mỡ đa dụng chất lượng cao

Shell Gadus S2 V100 1 ,2 và 3 là loại mỡ đa dụng trên cơ sở chất làm đặc gốc xà phòng lithium hydroxystearate được tăng cường chất chống oxy hóa, chống mài mòn, chống gỉ sét

Ứng dụng
  • Các ổ đỡ lăn hoặc ổ trượt bôi trơn bằng mỡ 
  • Ổ đỡ mô tơ điện
  • Các ổ đỡ bôi trơn 1 lần
  • Ổ đỡ máy bơm nước
        Shell Gadus S2 V100 có thể được sử dụng trong nhiều môi trường làm việc khác nhau. Chúng đem lại nhiêu ưu điểm so với các loại mỡ gốc thông thường ở nhiệt độ cao hoặc trong khu vưc tiếp xúc với nước
Đặc điểm tính chất
  • Chất lượng tin cậy cho ứng dụng ở nhiệt độ cao
  • Độ ổn định cơ học và chống chịu oxy hóa tốt
  • Chống ăn mòn tốt
  • Chất lượng đảm bảo ngay cả sau một thời gian bảo quản lâu dài 
Shell Gadus S2 V100 1
   Loi m mm phù hp trong điều kiện tải trọng trung bình đưc thy trongcác thiết bị đưc bôi trơn tng qua một hệ thng trung tâm và trong một sốhp số tải trọng thp làm việc  môi tng nhit độ trung bình. Chất lưngtuyệt vi cho các ng dng  nhit độ thấp.

Shell Gadus S2 V100 2
Loại mỡ có độ cứng trung bình được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng bôi trơn công nghiệp. Sản phẩm lý tưởng cho các hệ thống bôi trơn tập trung hoạt động ở nhiệt độ trung bình
Độ đặc theo NLGI
  Shell Gadus S2 V11123
  Chất làm đặcLithium
hydroxystearate
Lithium
hydroxystearate
Lithium
hydroxystearate
  Dầu gốc ( type )khoángkhoángkhoáng
  Độ nhớt động học
  @   40°C  cSt
        100°C  cSt
  (IP 71/ASTM-D445) 
100
11 
100
11 
100
11 
  Độ xuyên kim
  Worked @ 25°C     0.1mm
  (IP 50/ASTM-D217) 
310-340 265-295 220-250 
  Điểm nhỏ giọt    °C
(IP 132/ASTM-D566-76) 
180180180



Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Mỡ bôi trơn Shell Alvania EPLF

Shell Gadus S2 V220
(tên cũ: Alvania EPLF)
Mỡ chịu cực áp đa dụng chất lượng cao
Shell Gadus S2 V220 là loại mỡ cực áp đa dụng chất lượng cao chế tạo từ dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao và chất làm đặc gốc xà phòng lithium hydroxystreate có chứa phụ gia cực áp và các phụ gia đã được chứng minh để nâng cao hiệu xuất trong một loạt các ứng dụng.
Shell Gadus S2 V220 được chế tạo để bôi trơn các ổ trượt và ổ lăn cũng như các khớp bản lề, các mặt trượt thường gặp trong công nghiệp và vận tải
Ứng dụng 
Shell Gadus S2 V220 0 được chế tạo để sữ dụng cho
  • Các hệ thống bôi trơn máy cán thép, nơi mà loại mỡ mềm được yêu cầu cho các hệ thống bơm phân phối mỡ đặc biệt
  • Các ổ lăn hoặc ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt bao gồm tải trọng va đập và môi trường ẩm ướt
Đặc điểm chất lượng
  • Khả năng chịu tải rất nổi bật
  • Tính ổn định cơ học được cải thiện
  • Chống lại sự thối rữa trong nước
  • Độ ổn định oxy hóa
  • Chống ăn mòn
Chỉ tiêu chất lượng
ASTM D4950-08 LB 
Công ty Kim Đại Long - 0983 931 015
Đạt tiêu chuẩn British Timken cho ứng dụng trong ngành cán thép


 Shell Gadus S2 V220 000123
  Loại xà phòng Lithium Lithium Lithium Lithium Lithium 
  Dầu gốc ( type )Mineral 
Mineral Mineral Mineral Mineral 
  Độ nhớt động học
  @   40°C  cSt
        100°C  cSt
  (IP 71/ASTM-D445) 
220
19 
220
19 
220
19 
220
19 
220
19 
  Độ xuyên kim
  Worked @ 25°C     0.1mm
  (IP 50/ASTM-D217) 
400-430 355-385310-340265-295 220-250 
  Điểm nhỏ giọt    °C
(IP 132 )
--180 180180



Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Thứ Sáu, 19 tháng 10, 2012

Dầu hộp số Shell Spirax S2 G140

Spirax S2 G140

Shell Spirax S2 G140
Dầu API GL-4 Chất lượng cao cho Bộ Bánh Răng và Hộp số Tay

Spirax S2 G 140 là dầu bôi trơn bánh răng ô-tô có chứa các chất phụ gia đa năng được yêu cầu trong các điều kiện cực áp vừa phải.

Sử Dụng
- Hộp số sàn (số tay)
Spirax S2 G 140 bôi trơn tuyệt hảo cho hộp số sàn của xe ô-tô, xe chở khách và xe thương mại (đường trường hay địa hình) chạy trong các điều kiện tốc độ cao/mô-men nhỏ và tốc độ thấp/mô-men lớn. Thích hợp cho các hộp số có lắp bộ đồng tốc.

- Các cầu sau
Thích hợp cho các ứng dụng có điều kiện khắc nghiệt trung bình, như một số xe thương mại tải trọng nhẹ, xe chở khách và xe gắn máy. Không thích hợp cho các cầu xe tải trọng nặng

Lợi ích và các Tính năng

- Các thành phần tổng hợp
Chất phụ gia được lựa chọn đặc biệt cho thấy các đặc tính chống mòn, chống rỉ và độ bền ôxi hóa tốt.
Công ty Kim Đại Long - 0983 931 015

Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận

Cấp chất lượng API GL-4


 Spirax G
  Cấp độ nhớt SAE

SAE J 306

140
   Độ nhớt động học
      tại 400C, mm2/s
      tại 1000C, mm2/s
ISO 3104

 

340
25.1
  Chỉ số độ nhớtISO 290996
  Tỉ trọng tại 150C  kg/m3ISO 12185918
  Điểm chớp cháy COC 0CISO 2592199
  Điểm Rót chảy 0CISO 3016-9


Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

dầu cầu ôtô Shell Spirax S2 A80W-90

Spirax S2 A80W-90

Shell Spirax S2 A 80W-90
Dầu cầu GL-5, dầu cầu ôtô chất lượng cao
Spirax S2 A 80W-90 được pha trộn để dùng trong phạm vi rộng các loại cầu xe của ô-tô chủ yếu là điều kiện tải trọng nặng.
Sử Dụng
- Cơ cấu truyền động xe, bộ vi sai
- Cho các bộ bánh răng chịu tải vừa đến chịu tải nặng ở thiết bị tại chỗ và các thiết bị phụ trợ
- Cầu bánh răng hypoid
- Các bộ phận bánh răng ô-tô nằm ngoài động cơ
- Các bộ phận truyền động xe khác vận hành dưới các điều kiện tốc độ cao/tải trọng va đập, tốc độ cao/mô-men xoắn nhỏ và tốc độ thấp/mô-men xoắn lớn.

Lợi ích và các Tính năng- Các thành phần tổng hợp
Các chất phụ gia được lựa chọn đặc biệt cho thấy các đặc tính chống mòn, chống sét rỉ và độ bền ôxi hóa tốt.

- Dầu gốc chất lượng cao
Duy trì dòng chảy ở nhiệt độ thấp trong phạm vi nhiệt độ thiết kế, chống ôxi hóa, và duy trì màng dầu giữa các bánh răng.
Công ty Kim Đại Long - 0983931015
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuậnCấp chất lượng API GL-5


 Spirax S2 A 80W-90
  Cấp độ nhớt SAE

SAE J 306

80W-90
   Độ nhớt động học
      tại 400C, mm2/s
      tại 1000C, mm2/s
ISO 3104

 

146
14.7
  Chỉ số độ nhớtISO 2909100
  Tỉ trọng tại 150C  kg/m3ISO 12185904
  Điểm chớp cháy COC 0CISO 2592175
  Điểm Rót chảy 0CISO 3016-27


Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Thứ Năm, 18 tháng 10, 2012

Dầu trợ lực tay lái Shell Spirax S2 ATF D2

Spirax S2 ATF D2

Dầu trợ lực tay lái Shell Spirax S2 ATF D2

Dầu Thủy lực và Trợ lực Tay lái tính năng cao ATF, cho Xe tải và Ô-tô Đường trường
(Dầu thủy lực và dầu trợ lực tay lái Shell)
Dầu truyền động chất lượng cao thích hợp cho các hộp số tự động, chịu tải trọng nặng và xe chở nhiều khách, các ứng dụng dầu thủy lực và trợ lực tay lái
Sử Dụng
- Hộp số tự động xe chở khách
- Hộp số tự động chịu tải nặng
- Hộp số cho đường địa hình
- Các bộ phận trợ lực tay lái
- Hệ thống thủy lực

Lợi ích và các Tính năng
- Độ ma sát được điều chỉnh 
Giúp cho việc vận hành của các hệ thống truyền động ô-tô êm, tin cậy, vững chắc và không gặp sự cố.
- Chống ôxi hóa cao
Chống phân hủy dầu để bảo đảm tính năng phù hợp.
- Độ ổn định trượt tuyệt hảo 
Chất cải thiện 'VI' đặc biệt bảo đảm cho Shell Spirax S2 ATF D2 giữ nguyên 'cấp độ nhớt'trong chu kỳ dài.
- Tính năng chống mài mòn đáng tin cậy
Tuổi thọ cơ phận cao được yêu cầu cho các ứng dụng bơm thủy lực và bánh răng bền lâu.
Công ty Kim Đại Long - 0983931015
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận

Thích hợp cho tính năng trong các ứng dụng cần loại dầu Dexron IID.
Thích hợp cho việc sử dụng trong các ứng dụng cần loại dầu Allison C-4.
 Spirax S2 ATF D2
  Cấp độ nhớt SAE

SAE J 306

D2
   Độ nhớt động học
      tại 400C, mm2/s
      tại 1000C, mm2/s
ISO 3104

 

34.6
7.0
  Chỉ số độ nhớtISO 2909140
  Tỉ trọng tại 150C  kg/m3ISO 12185849
  Điểm chớp cháy COC 0CISO 2592189
  Điểm Rót chảy 0CISO 3016-45

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.