Pages

Thứ Ba, 22 tháng 1, 2013

Mỡ bôi trơn shell Gadus S2 U1000 D2

Mỡ bôi trơn shell Gadus S2 U1000 D2 Mỡ bôi trơn shell Gadus S2 U1000 D2


Giá sản phẩm:  liên hệ
Bao bì:  180Kg
Chủng loại:  Mỡ bôi trơn

 Chi tiết sản phẩm:
      Mỡ ổ trượt chịu tải nặng chất lượng cao

      Shell Gadus S2 U1000D là mỡ công nghiệp chịu nhiệt độ cao và tải nặng ứng dụng cho các ổ trượt tốc độ thấp hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.  Nó được chế tạo từ dầu gốc có độ nhớt rất cao và chất làm đặc không xà phòng  gốc vô cơ có chứa phụ gia rắn molybdenum disulphide (MoS2).


      Shell Gadus S2 U1000D sẽ bôi trơn hiệu quả và đạt tuổi thọ cao ở nhiệt độ làm việc lên đến 200°C.  Nó đặc biệt hữu hiệu đối với các ứng dụng chịu mài mòn lớn hoặc khó tiếp cận.

Ứng dụng
Các ứng dụng phổ biến của mỡ Shell Gadus S2 U1000D là:
  • Ổ trượt
  • Các chốt Pivot
  • Ống lót
  • Bánh răng hở
  • Ổ đỡ cơ cấu tiếp liệu kiểu ghi
  • Các ổ trục máy nghiền xi măng
  • Ổ đỡ máy ép mía
  • Bánh xe goòng lò nung
  • Bánh răng cửa lò nung
  • Các cơ cấu trong lò sấy
  • Các cơ cấu cam và con đội tốc độ thấp
Shell Gadus S2 U1000D không khuyến cáo sử dụng cho các ổ đỡ lăn.

Ưu điểm kỹ thuật
  • Điểm chảy cao
  Chất làm đặc vô cơ có nhiệt độ nóng chảy cao và chất lượng của mỡ chỉ bị giới hạn bởi đặc tính
của dầu gốc và các thành phần phụ gia.

  • Tổn hao mỡ thấp
  Chất làm đặc được xử lý một cách đặc biệt giúp giảm thiểu tiêu hao mỡ ở các ổ đỡ bằng cách giảm khuynh hướng dầu gốc bị rỉ ra khỏi mỡ khi bị gia nhiệt lên cao.  
  • Tính năng bay hơi thấp và độ ổn định ôxi hóa tuyệt vời 
  Các đặc tính này cho phép mỡ có tuổi thọ cao khi sử dụng ở các ổ đỡ bạc trượt làm việc ở nhiệt độ trong khoảng 10°C và 200°C.
  • Bôi trơn tốt và hệ số ma sát thấp
  Các hạt nhỏ, molybdenum disulphide, được pha trộn một cách hoàn hảo hoạt động như một chất bôi trơn rắn, cung cấp sự bôi trơn tốt và hệ số ma sát nhỏ khi hoạt động dưới các điều kiện khắc
nghiệt.


Shell Gadus S2 U1000D 2
  Mỡ Shell Gadus
S2 U1000D
  Độ đặc NLGI 1 2
  Màu sắc   Xám đậm   Xám đậm
  Chất làm đặc   Đất xét
Bentonite
Đất xét
Bentonite
  Dầu gốc (loại)   Gốc
khoáng
Gốc
khoáng
  Độ nhớt dầu gốc
  @   40°C     cSt
         100°C     cSt
  (IP 71/ASTM-D445) 
1000
42
1000
42
  Độ xuyên kim
  Worked @ 25°C  0.1 mm
  (IP 50/ASTM-D217)
310-340
265-295
  Điểm nhỏ giọt  °C
  (IP 132/ASTM-D566-76)
300
300

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét