Pages

Thứ Sáu, 19 tháng 10, 2012

Dầu hộp số Shell Spirax S2 G140

Spirax S2 G140

Shell Spirax S2 G140
Dầu API GL-4 Chất lượng cao cho Bộ Bánh Răng và Hộp số Tay

Spirax S2 G 140 là dầu bôi trơn bánh răng ô-tô có chứa các chất phụ gia đa năng được yêu cầu trong các điều kiện cực áp vừa phải.

Sử Dụng
- Hộp số sàn (số tay)
Spirax S2 G 140 bôi trơn tuyệt hảo cho hộp số sàn của xe ô-tô, xe chở khách và xe thương mại (đường trường hay địa hình) chạy trong các điều kiện tốc độ cao/mô-men nhỏ và tốc độ thấp/mô-men lớn. Thích hợp cho các hộp số có lắp bộ đồng tốc.

- Các cầu sau
Thích hợp cho các ứng dụng có điều kiện khắc nghiệt trung bình, như một số xe thương mại tải trọng nhẹ, xe chở khách và xe gắn máy. Không thích hợp cho các cầu xe tải trọng nặng

Lợi ích và các Tính năng

- Các thành phần tổng hợp
Chất phụ gia được lựa chọn đặc biệt cho thấy các đặc tính chống mòn, chống rỉ và độ bền ôxi hóa tốt.
Công ty Kim Đại Long - 0983 931 015

Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận

Cấp chất lượng API GL-4


 Spirax G
  Cấp độ nhớt SAE

SAE J 306

140
   Độ nhớt động học
      tại 400C, mm2/s
      tại 1000C, mm2/s
ISO 3104

 

340
25.1
  Chỉ số độ nhớtISO 290996
  Tỉ trọng tại 150C  kg/m3ISO 12185918
  Điểm chớp cháy COC 0CISO 2592199
  Điểm Rót chảy 0CISO 3016-9


Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

dầu cầu ôtô Shell Spirax S2 A80W-90

Spirax S2 A80W-90

Shell Spirax S2 A 80W-90
Dầu cầu GL-5, dầu cầu ôtô chất lượng cao
Spirax S2 A 80W-90 được pha trộn để dùng trong phạm vi rộng các loại cầu xe của ô-tô chủ yếu là điều kiện tải trọng nặng.
Sử Dụng
- Cơ cấu truyền động xe, bộ vi sai
- Cho các bộ bánh răng chịu tải vừa đến chịu tải nặng ở thiết bị tại chỗ và các thiết bị phụ trợ
- Cầu bánh răng hypoid
- Các bộ phận bánh răng ô-tô nằm ngoài động cơ
- Các bộ phận truyền động xe khác vận hành dưới các điều kiện tốc độ cao/tải trọng va đập, tốc độ cao/mô-men xoắn nhỏ và tốc độ thấp/mô-men xoắn lớn.

Lợi ích và các Tính năng- Các thành phần tổng hợp
Các chất phụ gia được lựa chọn đặc biệt cho thấy các đặc tính chống mòn, chống sét rỉ và độ bền ôxi hóa tốt.

- Dầu gốc chất lượng cao
Duy trì dòng chảy ở nhiệt độ thấp trong phạm vi nhiệt độ thiết kế, chống ôxi hóa, và duy trì màng dầu giữa các bánh răng.
Công ty Kim Đại Long - 0983931015
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuậnCấp chất lượng API GL-5


 Spirax S2 A 80W-90
  Cấp độ nhớt SAE

SAE J 306

80W-90
   Độ nhớt động học
      tại 400C, mm2/s
      tại 1000C, mm2/s
ISO 3104

 

146
14.7
  Chỉ số độ nhớtISO 2909100
  Tỉ trọng tại 150C  kg/m3ISO 12185904
  Điểm chớp cháy COC 0CISO 2592175
  Điểm Rót chảy 0CISO 3016-27


Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Thứ Năm, 18 tháng 10, 2012

Dầu trợ lực tay lái Shell Spirax S2 ATF D2

Spirax S2 ATF D2

Dầu trợ lực tay lái Shell Spirax S2 ATF D2

Dầu Thủy lực và Trợ lực Tay lái tính năng cao ATF, cho Xe tải và Ô-tô Đường trường
(Dầu thủy lực và dầu trợ lực tay lái Shell)
Dầu truyền động chất lượng cao thích hợp cho các hộp số tự động, chịu tải trọng nặng và xe chở nhiều khách, các ứng dụng dầu thủy lực và trợ lực tay lái
Sử Dụng
- Hộp số tự động xe chở khách
- Hộp số tự động chịu tải nặng
- Hộp số cho đường địa hình
- Các bộ phận trợ lực tay lái
- Hệ thống thủy lực

Lợi ích và các Tính năng
- Độ ma sát được điều chỉnh 
Giúp cho việc vận hành của các hệ thống truyền động ô-tô êm, tin cậy, vững chắc và không gặp sự cố.
- Chống ôxi hóa cao
Chống phân hủy dầu để bảo đảm tính năng phù hợp.
- Độ ổn định trượt tuyệt hảo 
Chất cải thiện 'VI' đặc biệt bảo đảm cho Shell Spirax S2 ATF D2 giữ nguyên 'cấp độ nhớt'trong chu kỳ dài.
- Tính năng chống mài mòn đáng tin cậy
Tuổi thọ cơ phận cao được yêu cầu cho các ứng dụng bơm thủy lực và bánh răng bền lâu.
Công ty Kim Đại Long - 0983931015
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận

Thích hợp cho tính năng trong các ứng dụng cần loại dầu Dexron IID.
Thích hợp cho việc sử dụng trong các ứng dụng cần loại dầu Allison C-4.
 Spirax S2 ATF D2
  Cấp độ nhớt SAE

SAE J 306

D2
   Độ nhớt động học
      tại 400C, mm2/s
      tại 1000C, mm2/s
ISO 3104

 

34.6
7.0
  Chỉ số độ nhớtISO 2909140
  Tỉ trọng tại 150C  kg/m3ISO 12185849
  Điểm chớp cháy COC 0CISO 2592189
  Điểm Rót chảy 0CISO 3016-45

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Dầu hộp số tự động Shell Spirax S3 ATF-MD3

Spirax S3 ATF-MD3

Dầu hộp số tự động SHELL

Dầu hộp số tự động chất lượng cao
Shell Spirax S3 ATF MD3 là loại dầu hộp số tự động, chất lượng ưu việt dựa trên dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao và các chất phụ gia được lựa chọn kỹ. được pha trộn để đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt của các nhà chế tạo hộp số ô-tô hàng đầu thế giới.
Sử Dụng
- Hộp số tự động của xe chở khách
- Hộp số tự động của xe có tải trọng nặng
- Các bộ phận trợ lực tay lái
- Một số ứng dụng thủy lực đòi hỏi loại dầu đáp ứng yêu cầu độ nhớt ISO VG 32-46-68

Lợi ích và các Tính năng- Độ ma sát được điều chỉnh
Giúp cho việc vận hành của các hệ thống truyền động ô-tô êm, tin cậy, vững chắc và không gặp sự cố
- Chống ôxi hóa đặc biệt cao
Chống phân hủy dầu và giữ sạch bộ truyền động tự động.
- Độ ổn định trượt tuyệt hảo
Chất cải thiện 'VI' đặc biệt làm giảm thiểu các thay đổi về độ nhớt theo nhiệt độ vận hành.
- Tính năng bảo vệ bánh răng và chống mài mòn đáng tin cậy
Tuổi thọ cơ phận cao
- Hoạt động ở nhiệt độ thấp
Độ chảy loãng dầu ưu việt ở nhiệt độ thấp
Công ty Kim Đại Long - 0983931015
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuậnThích hợp để sử dụng cho tất cả xe yêu cầu sử dụng dầu GM Dexron® III, Ford Mercon® hoặc Allison C-4. Không dùng khi có chỉ định dùng GM Dexron® VI hoặc Ford Mercon® V/Mercon® SP/Mercon® LV


Spirax S3 ATF MD3
  Cấp độ nhớt SAE

SAE J 306

MD3
   Độ nhớt động học
      tại 400C, mm2/s
      tại 1000C, mm2/s
ISO 3104

 

33.8
7.3
  Chỉ số độ nhớtISO 2909175
  Tỉ trọng tại 150C  kg/m3ISO 12185864
  Điểm chớp cháy COC 0CISO 2592180
  Điểm Rót chảy 0CISO 3016-48


Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Dầu hộp số tự động Shell-Spirax S4 ATF HDX

Spirax S4 ATF HDX

Dầu hộp số  Shell- Spirax S4 ATF HDX
Dầu hộp số tự động tổng hợp cao cấp tải trọng nặng
Spirax S4 ATF HDX là dầu hộp số tự động chất lượng tối ưu thích hợp cho các hộp số của xe chở khách và ô tô tải trọng nặng.
Dựa trên dầu gốc với công nghệ tổng hợp, Spirax S4 ATF HDX là dầu hộp số tự động có tính năng tối ưu cho phép tăng chu kỳ thay nhớt ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt nhất.


Sử Dụng
- Hộp số tự động của ô-tô
- Hệ thống thủy lực ô-tô
- Trợ lực tay lái
- Hộp số tay nhất định
Lợi ích và các Tính năng
- Công nghệ dầu gốc tổng hợp
- Sang số tuyệt hảo
- Độ chảy loãng dầu ở nhiệt độ cực thấp
- Độ ổn định trượt tuyệt hảo
- Chống mài mòn
- Chu kỳ thay nhớt có khả năng đạt tối đa
- Tính năng chống mài mòn đáng tin cậy
- Độ bền ôxi hóa ở nhiệt độ cao
Công ty Kim Đại Long - 0983931015

Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuậnFord                                            MERCON

General Motors Allison           C-4
ZF TE-ML                                   04D-09-14B-16L-17C
Voith                                           55.6336 (ex G 1363)
MB                                              236.9
MAN                                           339 Typ Z2
                                                   339 Typ V2
Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật Dexron IIIG của General Motors trước đây

 Spirax S4 ATF HDXSAE J 306HDX
   Độ nhớt động học
      tại 400C, mm2/s
      tại 1000C, mm2/s
ISO 3104

 

33.2
7.2
  Chỉ số độ nhớtISO 2909189
  Tỉ trọng tại 150C  kg/m3ISO 12185847
  Điểm chớp cháy COC 0CISO 2592152
  Điểm Rót chảy 0CISO 3016-48


Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Dầu bánh răng Shell Omala S2 G



OMALA S2 G

Shell Omala S2 G
Dầu bánh răng công nghiệp
Dầu  Shell Omala S2 G  dầu chất lượng cao, chịu cc áp được thiết kế chủ yếu cho bôi trơn các bánh răng công nghiệp chịu tải trọng nặng. Đặc tính chống ma sát  khả năng chịu tải nặng của dầu kết hợp để đem lại tính năng tối ưu  các bánh răng.
Li ích

•    Tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng

   Dầu Shell Omala S2 G đưc pha chế để chng phân hủy nhiệt do  hóa chất trong suốt chu k bảo dưng. c loại dầu này chịti  nhit đ cao và chốnghình thành cặn
n đ tăng tuổi th của dầu, ngay c khi
nhit đ dầu đại trà n đến 100°C trong các
ứng dụng nht đnh.
•      Chống rỉ chống ăn mòn tuyệt hảo
   Kh năng chịu ti ưu việt m giảm i n ổ trục và răng bánh răng trên cb phận bằng đồng và thép.
    Shell Omala S2 G có tính năng chống mài mòn ưu việt, bảo v c b phậnbằng đồng và thép, ngay  c trong trường hợp nhiễm bẩbởi nước và chất rắn.
•    Duy trì hiệu suất hệ thống
    Dầu Shell Omala S2 G có kh năng tách nướtt, d x ra nước thừa khi hthống i trơgiúp tăng  tuổi th bánh răng và đảm bảo bôi tn hiệu qu cvùng tiếp xúc.
    Nưc có thể làm tăng đáng kể độ mỏi ca bề mặt bánh rănvà ổ trục ng nhưtănrỉ sắt ở bề mặt  bên trong. Do đó nên tránh nhiễm nưc hoặc xả nưc càngnhanh càng tốt sau khi phát hiện.
Sử dụng
•    Các hệ thống bánh răng công nghiệp khép kín
       Dầu Shell Omala S2 G đưc pha chế từ hệ thống chất phụ gia photpho-lưu huỳnh chất lưng cao         đem lại tính năng chịu cực áp nên vận hành không gsự cố trong phần ln các hộp số công nghip  khép kín sử dng bánrăng thng và nghiêng.
•    Các bánh răng chu tải trọng nặng
       Dầu Shell Omala S2 G có hệ thống cht phụ gia chất lưncao đy đủ, chịucc
áp (EP) cho phép dùng trong các hệ thng bánh răng chu tải nặng.
•    Các ứng dng khác
             Dầu Shell Omala S2 G thích hp cho bôi tn ổ trục và các bộ phn khác trong hệ thng bôi trơbắn tóe  tuần hoàn
          Đối vi truyền động trvít chịu tải nặng, đưc khuyến cáo sử dụng dầu có seri Shell Omala “W”.    Đối vi bánh răng vít ô-tô, dùng dầu Shell Spirax sẽ thích hhơn.
        
Chỉ tiêu k thuật và Chấp thuận
             Đạt tiêu chuẩn ISO 12925-1 Loại CKD, tr ISO  680-1000
             Đạt tiêu chuẩn DIN 51517- Chi tiết 3 (CLP), trừ ISO 680-1000
             Đạt tiêu chuẩn AGMA 9005- EO2 (EP)
             Đạt tiêu chun Thép Mỹ 224
             Đạt tiêu chun David Brown S1.53.101,102,103,104 Đt tiêu chuẩn Cincinatti Machine P34,35,59,63, 74, 76-78
             Đạt tiêu chun Flender C, ISO 100-220 và E, ISO 460-68
Sc khỏe và An toàn
           Đ có thêm hướng dẫn v sức khe và an toàn xin tham khảo thêm i liệu van toàn sn phẩShell tương ứng, liên h vi nhân viên của Shell đ có thêm
thông tin.
Bảo v môi trường
              Đưa dầu đã qua s dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cốngrãnh, mặt đất hay nguồnước.
Ch dẫn
             Có thể tham khảo tư vn Đại diện Shell v c nộdung không có trong Tờ giớithiệu này.
Công ty KIm Đại Long - 0983931015 
c Tính chất Lý Học Điển Hình

Shell Omala S2 G                                                                           68                 100                150
Cấp độ nht ISO
ISO 3448
68
100
150
Độ nht Động học
ISO 3104



tại 40°C                     mm2/giây

68
100
150
tại 100°C                    mm2/giây

8.7
11.4
15.0
Chỉ số Độ nht
ISO 2909
99
100
100
Điểm chp cháy COC           °C
ISO 2592
236
240
240
Điểm Rót chy                       °C
ISO 3016
-24
-24
-24
Cấp độ nht ISO
ISO 3448
68
100
150
Độ nht Động học
ISO 3104



tại 40°C                     mm2/giây

68
100
150
tại 100°C                    mm2/giây

8.7
11.4
15.0
Chỉ số Độ nht
ISO 2909
99
100
100
Điểm chp cháy COC           °C
ISO 2592
236
240
240
Điểm Rót chy                       °C
ISO 3016
-24
-24
-24
Tỉ trọng tại 15°C                  kg/m3
ISO 12185
887
891
897

Shell Omala S2 G                                                                           220              320                  460
Cấp độ nht ISO
ISO 3448
220
320
460
Độ nht Động học
ISO 3104



tại 40°C                      mm2/giây

220
320
460
tại 100°C                     mm2/giây

19.4
25.0
30.8
Chỉ số Độ nht
ISO 2909
100
100
97
Điểm chp cháy COC            °C
ISO 2592
240
255
260
Điểm Rót chy                        °C
ISO 3016
-18
-15
-12
Tỉ trọng tại 15°C                   kg/m3
ISO 12185
899
903
904

Shell Omala S2 G
680               1000
Cấp độ nht ISO
ISO 3448
680
1000
Độ nht Động học
ISO 3104


tại 40°C                       mm2/giây

680
1000
tại 100°C                      mm2/giây

38.0
45.4
Chỉ số Độ nht
ISO 2909
92
85
Điểm chp cháy COC            °C
ISO 2592
272
290
Điểm Rót chy                        °C
ISO 3016
-9
-6